🔍
Search:
TRƯỚC SAU
🌟
TRƯỚC SAU
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
-
1
말이나 이야기 등이 이치에 맞고 조리가 있다.
1
TRƯỚC SAU HỢP LÍ:
Lời nói hay câu chuyện hợp với lẽ phải và có lí lẽ.
-
Danh từ
-
1
처음과 끝.
1
ĐẦU CUỐI, TRƯỚC SAU:
Đầu tiên và kết thúc.
-
-
1
말이나 행동이 서로 맞지 않다.
1
TRƯỚC SAU KHÁC NHAU:
Lời nói và hành động không khớp nhau.
-
Danh từ
-
1
어떤 것의 먼저와 나중.
1
TIỀN HẬU, TRƯỚC SAU:
Trước và sau của cái gì.
-
Danh từ
-
1
앞과 뒤, 왼쪽과 오른쪽.
1
TRƯỚC SAU TRÁI PHẢI:
Trước và sau, bên trái và bên phải.
-
-
1
일의 형편에 따라 적절하게 처리하는 재주나 눈치가 없고 답답하다.
1
TRƯỚC SAU KHÔNG THÔNG:
Ngột ngạt và không có ý thức hay tài năng xử lí thích hợp theo tình hình công việc.
-
-
1
일 등을 신중히 생각하지 않고 마구 행동하다.
1
KHÔNG PHÂN BIỆT TRƯỚC SAU:
Hành động bừa không suy nghĩ thận trọng về công việc.
-
☆☆
Danh từ
-
1
앞과 뒤.
1
TRƯỚC SAU:
Trước và sau.
-
2
먼저와 나중.
2
TRƯỚC SAU:
Trước và sau.
-
3
앞말과 뒷말.
3
TRƯỚC SAU:
Lời trước và lời sau.
-
Danh từ
-
1
변하지 않는 진실하고 굳은 마음.
1
MỘT LÒNG MỘT DẠ, TRƯỚC SAU NHƯ MỘT:
Tấm lòng chân thật, vững vàng và không thay đổi.
-
Động từ
-
1
둘 이상의 행동이나 상태 등이 시간적으로 앞뒤로 이어 발생하다.
1
NỐI TIẾP, THEO SAU:
Từ hai trở lên hành động hay trạng thái xảy ra một cách liên tiếp nhau về mặt thời gian.
-
2
기준이 되는 수량이나 때의 앞뒤 또는 안팎을 이루다.
2
KHOẢNG, TRƯỚC SAU:
Không quá hoặc nằm trong phạm vi thời gian hoặc số lượng xác định.
-
☆☆
Danh từ
-
1
앞과 뒤.
1
TRƯỚC SAU:
Trước và sau.
-
2
먼저와 나중.
2
TRƯỚC SAU:
trước và sau này.
-
3
일정한 때나 수량에 약간 모자라거나 넘는 것.
3
TRƯỚC SAU, TRÊN DƯỚI:
Sự hơi thiếu hay vượt thời điểm hay số lượng nhất định.
-
☆
Danh từ
-
1
처음부터 끝까지 변함없이 똑같이 함.
1
SỰ TRƯỚC SAU NHƯ MỘT, SỰ ĐẦU CUỐI NHẤT QUÁN:
Việc giống hệt không thay đổi từ đầu tới cuối.
-
Danh từ
-
1
이전에 일어난 일과 앞으로 일어날 일.
1
VIỆC TRƯỚC SAU, CHUYỆN QUÁ KHỨ VÀ TƯƠNG LAI:
Việc đã xảy ra trước đây và việc sẽ xảy ra sau này.
-
☆
Tính từ
-
1
처음부터 끝까지 변함없이 똑같다.
1
TRƯỚC SAU NHƯ MỘT:
Giống nhau không thay đổi từ đầu tới cuối.
-
2
여럿이 모두 똑같아서 마치 하나와 같다.
2
VỮNG CHẮC, VỮNG VÀNG, ĐỒNG LÒNG:
Nhiều cái đều giống hệt nên như một.
-
-
1
사리를 분간하지 못하거나 따져 보지 않고 함부로 행동하다.
1
(KHÔNG BIẾT LÀ NƯỚC HAY LỬA), KHÔNG SUY XÉT TRƯỚC SAU:
Không thể phân biệt được sự thể hay hành động tùy tiện mà không suy tính.
-
☆
Phó từ
-
1
처음부터 끝까지 변함없이 똑같이.
1
TRƯỚC SAU NHƯ MỘT:
Giống nhau không thay đổi từ đầu tới cuối.
-
2
여럿이 모두 똑같아서 마치 하나와 같이.
2
MỘT CÁCH VỮNG CHẮC, MỘT CÁCH VỮNG VÀNG, MỘT CÁCH ĐỒNG LÒNG:
Nhiều cái đều giống hệt nên như một.
🌟
TRƯỚC SAU
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Tính từ
-
1.
말이나 글, 행동 등이 앞뒤가 들어맞고 짜임새가 있다.
1.
CÓ HỆ THỐNG, LÔ GIC, NGĂN NẮP:
Lời nói, bài viết hay hành động trước sau phù hợp và có sự đan kết.
-
Danh từ
-
1.
사람의 말이나 행동이 앞뒤가 서로 맞지 않음.
1.
SỰ TỰ MÂU THUẪN:
Việc lời nói hay hành động của con người trước sau không đúng với nhau.
-
Danh từ
-
1.
네발짐승이나 곤충의 뒤쪽에 있는 두 다리.
1.
CHÂN SAU:
Hai chân ở phía sau của loài thú có bốn chân hay côn trùng.
-
2.
두 다리를 앞뒤로 벌렸을 때 뒤쪽에 놓인 다리.
2.
CHÂN SAU:
Chân phía sau khi dang hai chân theo hướng trước sau.
-
3.
책상이나 의자 등 가구의 뒤쪽 다리.
3.
CHÂN SAU:
Chân phía sau của những đồ gia dụng như bàn, ghế...
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
정해진 기준에서 앞뒤, 좌우, 위아래 등으로 벌여진 관계.
1.
THỨ TỰ:
Quan hệ diễn ra theo chiều trước sau, trái phải, trên dưới... ở tiêu chuẩn nhất định.
-
2.
어떤 일을 하거나 어떤 일이 이루어지는 차례.
2.
TRÌNH TỰ, TUẦN TỰ:
Trật tự làm việc nào đó hoặc việc nào đó được thực hiện.
-
Danh từ
-
1.
표면적으로는 앞뒤가 맞지 않지만, 실질적인 내용은 진리를 나타내고 있는 것.
1.
TÍNH PHẢN BIỆN, TÍNH ĐẢO NGƯỢC:
Lời nói mà ngoài bề mặt thì trước sau không đúng nhưng nội dung thực chất lại thể hiện chân lý.
-
Danh từ
-
1.
어떤 사상이나 주장에 반대되는 이론이나 말.
1.
SỰ NGƯỢC ĐỜI, LỜI NÓI NGƯỢC ĐỜI:
Lời nói hay lý luận bị phản đối với quan điểm hay tư tưởng nào đó.
-
2.
표면적으로는 앞뒤가 맞지 않지만, 실질적인 내용은 진리를 나타내고 있는 말.
2.
NGHỊCH THUYẾT:
Lời nói mà ngoài bề mặt thì trước sau không đúng nhưng nội dung thực chất lại thể hiện chân lý.
-
None
-
1.
머리를 크게 돌리거나 목을 앞뒤 좌우로 굽히는 간단한 체조.
1.
VẬN ĐỘNG CỔ, THỂ DỤC PHẦN CỔ:
Thể dục đơn giản bằng cách xoay đầu theo vòng lớn hay gập cổ về trước sau, trái phải.
-
Động từ
-
1.
앞뒤가 맞지 않게 이러쿵저러쿵 말을 늘어놓다.
1.
HUYÊN THUYÊN, LUYÊN THUYÊN, LẮP BẮP:
Nói một cách lộn xộn, trước sau không nhất quán.
-
Danh từ
-
1.
서로 이어져 있는 문장의 앞뒤 의미 관계.
1.
MẠCH VĂN, VĂN CẢNH, NGỮ CẢNH:
Quan hệ ý nghĩa trước sau của các câu văn được kết nối nhau.
-
Định từ
-
1.
표면적으로는 앞뒤가 맞지 않지만, 실질적인 내용은 진리를 나타내고 있는.
1.
MANG TÍNH NGHỊCH THUYẾT:
Ngoài bề mặt thì trước sau không đúng nhưng nội dung thực chất lại thể hiện chân lý.
-
Danh từ
-
1.
네발짐승이나 곤충의 앞쪽에 있는 두 다리.
1.
CHÂN TRƯỚC:
Hai chân ở phía trước của động vật bốn chân hay côn trùng.
-
2.
두 다리를 앞뒤로 벌렸을 때 앞쪽에 놓인 다리.
2.
CHÂN (PHÍA) TRƯỚC:
Chân được đặt ở phía trước khi dang hai chân ra trước sau.
-
3.
책상이나 의자 등 가구의 앞쪽 다리.
3.
CHÂN TRƯỚC(ĐỒ VẬT):
Chân phía trước của đồ nội thất như bàn hay ghế...
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
해가 뜰 때부터 질 때까지의 동안.
1.
BAN NGÀY:
Khoảng thời gian từ lúc mặt trời mọc đến lúc mặt trời lặn.
-
2.
오후 열두 시가 지나고 저녁이 되기 전까지의 동안.
2.
NỬA BUỔI CHIỀU:
Khoảng thời gian từ sau mười hai giờ trưa cho đến trước buổi tối.
-
3.
오후 열두 시 전후로 해가 하늘에 가장 높이 떠 있는 때.
3.
BUỔI TRƯA:
Lúc mặt trời lên cao nhất trên bầu trời, trong khoảng trước sau mười hai giờ trưa.
-
Động từ
-
1.
불교에서, 두 손바닥을 합하여 마음이 한결같음을 나타내다.
1.
CHẮP TAY, CHẮP TAY LẠY:
Khép hai lòng bàn tay lại với nhau rồi thể hiện sự thành kính trước sau như một trong Phật giáo.
-
Danh từ
-
1.
발이 넷인 동물의 뒤쪽에 달린 두 발.
1.
CHÂN SAU:
Hai chân sau của động vật có bốn chân.
-
2.
두 발을 앞뒤로 벌렸을 때 뒤쪽에 있는 발.
2.
CHÂN SAU:
Chân phía sau khi dang hai chân theo hướng trước sau.
-
Danh từ
-
1.
흙을 밀어 내어 땅을 다지거나 평평하게 하는 데 쓰는 특수 자동차.
1.
XE ỦI:
Xe tự động đặc dụng dùng để ủi đất san lấp hoặc làm phẳng nền đất.
-
2.
(비유적으로) 앞뒤를 생각하지 않고 무조건 일을 밀고 나가는 사람.
2.
NGƯỜI LÀM VIỆC NHƯ CÁI MÁY, THẰNG NGƯỜI MÁY:
(cách nói ẩn dụ) Người không suy nghĩ trước sau mà thúc đẩy công việc bằng mọi giá.
-
Danh từ
-
1.
음력 보름을 전후하여 둥그렇게 된 달.
1.
TRĂNG TRÒN, TRĂNG RẰM:
Trăng trở nên tròn (khoảng trước sau ngày rằm âm lịch).
-
Phó từ
-
1.
말이나 글, 행동 등이 앞뒤가 들어맞고 짜임새가 있게.
1.
MỘT CÁCH LÔ GIC, MỘT CÁCH HỆ THỐNG, MỘT CÁCH NGĂN NẮP:
Lời nói, bài hát hay hành động trước sau phù hợp và có sự đan cài gắn kết.
-
☆
Danh từ
-
1.
앞뒤가 맞지 않게 이러쿵저러쿵 말을 늘어놓음.
1.
SỰ HUYÊN THUYÊN, SỰ LUYÊN THUYÊN, SỰ LẮP BẮP:
Sự nói một cách lộn xộn, trước sau không nhất quán.
-
-
1.
앞뒤로 서로 이어지다.
1.
NỐI ĐUÔI NHAU:
Nối tiếp nhau trước sau.
-
Danh từ
-
1.
위에서 아래로 그은 줄.
1.
DÒNG DỌC:
Dây kéo từ trên xuống dưới.
-
5.
앞뒤로 늘여 있는 줄.
5.
ĐƯỜNG DỌC:
Đường trải dài trước sau.
-
2.
악보에서, 마디를 구분하기 위해 세로로 그은 줄.
2.
VẠCH DỌC, VẠCH ĐỨNG, VẠCH NHỊP:
세로줄
-
3.
악보에서, 마디를 구분하기 위해 세로로 그은 줄 중에 특히 한 줄로 그은 가느다란 선.
3.
VẠCH NHẠT:
Vạch thanh mảnh kéo thành đường dọc đặc biệt trong số các dòng để phân biệt các ô nhịp trong bản nhạc.